A Firecracker
Viên pháo
Một con khỉ nhặt được một viên pháo. Tại sao pháo lại không nổ? Khi xem kỹ lại, thì ra đó là một cây nến màu đỏ.
A Firecracker
A monkey finds something at the foot of the hill. “Come here, what’s it?” he shouts. All the animals come down the hill.
“Oh, it’s a firecracker,” says an old turtle.
“A firecracker! A firecracker!” all the animals are very happy.
“Let’s light the firecracker,” says a bird.
“Yes, yes!” say the animals. “Let’s light the firecracker.”
But who would like to light it? It’s very dangerous.
“Let’s draw lots,” says the elephant.
“Good idea!” say the animals.
Now the fox is lighting firecracker. All the animals wait and wait. But nothing happens. Then it’s the rabbit’s turn. Still nothing happens.
“What’s wrong with it?” says the monkey. He looks at the fire-cracker carefully. Then he laughs and picks it up.
All the animals laugh together. It’s not a firecracker. It’s a red candle.
2. Hãy lắng nghe người bản xứ kể câu chuyện này nhé!
Play audio dưới đây nếu bạn cần nghe chậm hơn, kỹ hơn.
3. Ý nghĩa câu chuyện:
Một con khỉ tìm thấy một cái gì đó dưới chân đồi. “Hãy đến đây, nó là gì?” Anh ấy la lên. Tất cả các động vật xuống dưới đồi.
“Ồ, đó là một con quỷ”, một con rùa già nói.
“Một pháo nổ! Một pháo hoa! “Tất cả các loài động vật đều rất hạnh phúc.
“Chúng ta hãy đốt pháo”, một con chim nói.
“Vâng, vâng!” Nói những con vật. “Chúng ta hãy thắp pháo.”
Nhưng ai muốn thắp sáng nó? Nó rất nguy hiểm.
“Chúng ta hãy vẽ rất nhiều”, con voi nói.
“Tốt ý tưởng!” Nói những con vật.
Bây giờ con cáo đang bắn pháo hoa. Tất cả các động vật chờ đợi và chờ đợi. Nhưng không có gì xảy ra. Sau đó, nó là con thỏ của lượt. Vẫn không có gì xảy ra.
“Có chuyện gì thế?” Con khỉ nói. Anh nhìn cẩn thận chiếc pháo hoa. Sau đó anh ta cười và nhặt nó lên.
Tất cả các con vật cười với nhau. Nó không phải là pháo. Đó là một ngọn nến đỏ.
😅😅😅😅😅
Related Posts

✅ Ý nghĩa của 28 từ tiếng Anh viết tắt thông dụng

So sánh Thì hiện tại hoàn thành & Thì quá khứ đơn
